1 |
tiền đề Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc hay một lý luận chung. | Điều cần chú ý đến trước.
|
2 |
tiền đềVấn đề trước đây tạo ra đk cho sự việc sắp tới
|
3 |
tiền đềd. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. 2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển [..]
|
4 |
tiền đềmỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận. điều kiện cần thiết phải có trước để làm việc gì tiền đề kinh tế tạo tiền đề thúc đẩy sự ph& [..]
|
5 |
tiền đềMột tiên đề trong toán học là một đề xuất được coi như luôn đúng mà không thể và không cần chứng minh.
Một hệ thống tiên đề hay gọn hơn hệ tiên đề là một tập hữu hạn các tiên đề thoả mãn điều kiện là [..]
|
6 |
tiền đề Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. | : ''Các '''tiên đề''' hình học.'' | Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn [..]
|
7 |
tiền đề Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
|
8 |
tiền đềd. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. 2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó. [..]
|
9 |
tiền đềd. 1. Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc hay một lý luận chung. 2. Điều cần chú ý đến trước.
|
10 |
tiền đềmệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó tiên đề Euclide Đồng [..]
|
11 |
tiền đềCg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên đế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên đế": . Tiên An Tiên [..]
|
12 |
tiền đềd. 1. Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc hay một lý luận chung. 2. Điều cần chú ý đến trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền đề". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
13 |
tiền đềCg. Tiên quân, tiên vương. Từ mà người sau tôn xưng vua đời trước cùng một triều đại.
|
14 |
tiền đề(Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa: tiên quân, tiên vương
|
15 |
tiền đềLà cha của Hoàng thượng. Tiên đế đồng nghĩa với Thái thượng hoàng.
|
16 |
tiền đềtiền: là tiền long đề: là lô đề =>tiền đề là dùng tiền long đi đánh lô đề
|
<< tiền trạm | tiểu học >> |